Glass
‧ Vật liệu xây dựng: Men gốm, vật liệu cách nhiệt dạng bọt, vật liệu chịu lửa, nền lát
đường.
‧ Ứng dụng công nghiệp: Chất trợ dung trong luyện kim, vật liệu phun cát dùng để xử lý bề
mặt hoặc làm sạch.
‧ Thiết kế nghệ thuật: Có thể sản xuất sản phẩm thủy tinh mới; sau khi tinh chế, trở thành
thủy tinh siêu trắng có độ trong suốt cao, được sử dụng cho tấm quang điện và vật liệu trang
trí; hoàn toàn có thể tái sinh và tái sử dụng.
Đặc điểm: Là vật liệu có thể tái chế và tái sử dụng hoàn toàn.
Aluminum
‧ Ngành bao bì: Sản xuất lon nhôm, lá nhôm.
‧ Vật liệu xây dựng: Khung cửa, tường cách âm, vật liệu trang trí.
‧ Hàng không vũ trụ: Khung cánh và các bộ phận cấu trúc bên trong.
‧ Ngành điện tử: Vỏ thiết bị, bộ phận tản nhiệt, linh kiện điện tử cao cấp.
‧ Ngành ô tô: Khung thân xe, động cơ nhẹ, vỏ pin xe điện.
Đặc điểm: Có thể tái chế vô hạn, đặc tính không thay đổi sau khi nấu chảy; nhôm tái sinh
tiết kiệm 90% năng lượng so với sản xuất nhôm nguyên sinh.
Silicon
‧ Tái tạo tấm pin mặt trời: Silicon loại P tái chế bằng quy trình xử lý ướt đạt hiệu suất
chuyển đổi đến 20,6%, gần tương đương silicon nguyên chất.
‧ Ngành quang điện và bán dẫn: Chế tạo silicon nano dùng cho cực dương pin lithium, tăng khả
năng lưu trữ gấp 10 lần; ứng dụng trong sản xuất quang điện và bán dẫn chính xác cao, giảm
nhu cầu silicon nguyên sinh.
‧ Ứng dụng khác: Silicon nano có thể dùng để hấp thụ carbon, giảm khí nhà kính; ứng dụng
trong công nghệ sản xuất hydro, thúc đẩy phát triển năng lượng hydro.
Đặc điểm: Ứng dụng trong ngành công nghiệp chính xác giúp giảm nhu cầu silicon nguyên
sinh.
Silver
‧ Ngành trang sức: Sản xuất đồ trang sức và thủ công mỹ nghệ.
‧ Ngành năng lượng mặt trời: Vật liệu dẫn điện cho tấm pin mặt trời.
‧ Ngành hóa chất: Sản xuất hóa chất đặc biệt như chất xúc tác, linh kiện cảm quang.
‧ Ngành y tế: Dùng tính kháng khuẩn của bạc để sản xuất lớp phủ và dụng cụ phẫu thuật.
Đặc điểm: Có thể tái chế nhiều lần, độ tinh khiết đạt 92,5%–99,9%, tính hóa học ổn định, giúp
giảm áp lực khai thác bạc nguyên sinh.
Copper
‧ Điện tử và viễn thông: Dây dẫn, đầu nối mạch in, linh kiện tần số cao.
‧ Năng lượng và điện lực: Cáp điện áp cao, hệ thống điện trong tòa nhà, bộ trao đổi nhiệt điều
hòa.
‧ Ô tô và giao thông: Hệ thống phanh, làm mát, đầu nối pin xe điện và cuộn dây động cơ.
‧ Ngành cơ khí: Động cơ điện, máy biến áp, máy phát điện, công trình hóa chất và hàng hải.
Đặc điểm: Dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chống ăn mòn cao; là kim loại công nghiệp lý tưởng
có thể tái chế, giúp giảm khai thác đồng nguyên sinh.
Fluoride Recovery
‧ Điện tử và bán dẫn: Sản xuất linh kiện điện tử hiệu suất cao và lớp fluoride cho bán dẫn.
‧ Vật liệu quang học: Dùng cho thiết bị quang học độ chính xác cao.
‧ Ngành xây dựng: Phụ gia bê tông tăng cường độ bền và khả năng chịu mài mòn.
‧ Ngành hóa chất: Sản xuất polymer fluoride (PTFE) có tính chống nước, chống dầu, ổn định hóa
học cao, dùng làm chất xúc tác hiệu quả.
Đặc điểm: Hợp chất fluoride là nguyên liệu cơ bản của nhiều loại hóa chất.
‧ Thiết bị tháo dỡ: Tháo rời ban đầu giúp nâng cao hiệu quả phân loại và tái chế.
‧ Máy phân loại vật liệu: Tách riêng từng loại vật liệu, tăng độ tinh khiết và giá trị tái
chế.
‧ Lò xử lý: Nung chảy ở nhiệt độ cao, biến chất thải thành nguồn tài nguyên có thể tái sử
dụng.
‧ Khu nạp liệu, khu chuyển đổi, khu xử lý dữ liệu
‧ Khu tháo khung, khu lấy vật liệu, máy gom liệu
‧ Khu xuất hàng
‧ Thủy tinh tinh khiết: 13.4kg
‧ Hộp nối dây: 0.1kg
‧ Khung nhôm:
2kg
‧
Lớp màng sau: 0.7kg
‧ Silicon tinh thể: 1.7kg
‧ Sau khi tháo khung: 15.9kg
‧ Sau khi tháo hộp nối: 15.8kg
‧ Sau khi loại bỏ lớp màng sau: 15.1kg
‧ Sau khi tách silicon: 13.4kg